Bị đánh chấn thương sọ não thì tính tỷ lệ thương tật là khoảng bao nhiêu %?

Luật sư cho em bị người ta đánh đến chấn thương sọ não thì tính ra là bị thương tật khoảng bao nhiêu % ạ?

Trả lời:

Với thông tin bạn cung cấp là bị đánh đến chấn thương sọ não thì chưa thể xác định được cụ thể bị thương tật bao nhiêu phần trăm. Bạn cần làm đơn gửi tới cơ quan có thẩm quyền để yêu cầu trưng cầu giám định, từ đó xác định chính xác tỷ lệ thương tật.

Tuy nhiên, bạn có thể căn cứ vào bảng dưới đây để tham khảo về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh. Theo bảng 1- Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do thương tích (Kèm theo Thông tư số 22/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế):

Mục Tổn thương Tỷ lệ %
I. Tổn thương xương sọ
1. Mẻ hoặc mất bàn ngoài xương sọ
1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống 5 – 7
1.2. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm 11 – 15
2. Nứt, vỡ xương vòm sọ
2.1. Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm 8 – 10
2.2. Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng 11 – 15
2.3. Chiều dài đường nứt, vỡ từ 3cm đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng 16 – 20
2.4. Chiều dài đường nứt, vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng 21 – 25
* Ghi chú: Nếu đường nứt, vỡ lan từ vòm sọ xuống nền sọ:

– Tính tỷ lệ % TTCT theo kích thước đường nứt, vỡ.

– Lấy phần ưu thế/tính theo phần lớn hơn/lấy tỷ lệ % TTCT ở mức tối đa.

3. Nứt, vỡ nền sọ
3.1 Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm 16 – 20
3.2 Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng 21 – 25
3.3 Chiều dài đường nứt, vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng 26 – 30
3.4 Nứt, vỡ nền sọ để lại di chứng rò nước não tủy vào tai hoặc mũi điều trị không kết quả 61 – 65
4. Lún xương sọ
4.1. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm 8 – 10
4.2. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

 

 

11 – 15

 

 

4.3. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng 16 – 20
4.4. Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng 21 – 25
4.5. Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng 26 – 30
* Ghi chú:

– Mục I: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

– Mục I.4.4 và I.4.5: Nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.
5. Khuyết xương sọ
5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống 16 – 20
5.2. Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 2cm đến 6cm, đáy phập phồng 26 – 30
5.3. Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 6cm đến 10cm, đáy phập phồng 31 – 35
5.4. Đường kính ổ khuyết từ 10cm trở lên, đáy phập phồng 41 – 45
* Ghi chú: Mục I.5: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có đường kính nhỏ hơn liền kề.
5.5. Ổ khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý: Tính tỷ lệ % TTCT của phần mở thêm
II. Chấn động não
1. Chấn động não điều trị ổn định 1 – 5
2. Chấn động não điều trị không ổn định 6 – 10
* Ghi chú: Mục II. Khi đánh giá kết hợp với điện não đồ.
III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ thần kinh
1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính nhỏ hơn 2cm 21 – 25
2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2cm đến 5cm 26 – 30
3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính lớn hơn 5cm đến 10cm 31 – 35
4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính lớn hơn 10cm 36 – 40
5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất 41
6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có di chứng thần kinh 11 – 15
7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ dịch không có di chứng thần kinh 16 – 20
8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thần kinh 11 – 15
9. Chấn thương, vết thương não gây rò động – tĩnh mạch không gây di chứng chức năng 16 – 20
10. Tổn thương não có từ trước đã ổn định sau đó lại bị tổn thương:

Tính tỷ lệ % TTCT của tổn thương mới

VI. Tổn thương tủy
1. Tổn thương hồi phục hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn 5 – 7
2. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn
2.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn 36 – 40
2.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới) 55
2.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn 96
2.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn 97
2.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn 99
2.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown – Sequard, tủy cổ C4) 89
3. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục V.2.
4. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền
4.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống 26 – 30
4.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5) 31 – 35
4.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người 31 – 35
4.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa nguời 45
VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh
1. Tổn thương rễ thần kinh
1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên 3 – 5
1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên 9
1.3 Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên 11 – 15
1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ

ngực T1 một bên

21
1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên 16 – 20
1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên 26 – 30
1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) 61 – 65
1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa 87
2.

Tổn thương đám rối thần kinh một bên
2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ 11 – 15
2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ 21 – 25
2.3 Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhất giữa 26 – 30
2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhất dưới 46 – 50
2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhất trên 51 – 55
2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhì trước trong 46 – 50
2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhì trước ngoài 46 – 50
2.8. Tổn thương không hoàn toàn dám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhì sau 51 – 55
2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên 65
2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên 68
2.11. Tổn thương không hoàn toàn dám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi) 26 – 30
2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng 41 – 45
2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng 36 – 40
2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng 61
3. Tổn thương dây thần kinh một bên
3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ 11 – 15
3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ 21 – 25
3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai 5 – 7
3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai 11
3.5. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh dưới vai 5 – 7
3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai 11
3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài 7 – 10
3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài 11 – 15
3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn 7 – 10
3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ 16 – 20
3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ 31 – 35
3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì 11 – 15
3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì 26 – 30
3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay 11 – 15
3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ % TTCT tối đa, đoạn 1/3 dưới tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu) 26 – 30
3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay) 41 – 45
3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ 11 – 15
3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ 21 – 25
3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ 31 – 35
3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa 11 – 15
3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa 21 – 25
3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa 31 – 35
3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong 11 – 15
3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong 11 – 15
3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) 11 – 15
3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) 21 – 25
3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau 3 – 5
3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau 7 – 10
3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi 11 – 15
3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi 21 – 25
3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi 36 – 40
3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi – bì 3 – 5
3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi – bì 7 – 9
3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt 7 – 10
3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt 16 – 20
3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi 6 – 10
3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi 11 – 15
3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to 26 – 30
3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đỉnh trám khoeo 41 – 45
3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi 51
3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài 7 – 10
3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài 16 – 20
3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài 26 – 30
3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong 6 – 10
3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong 11 – 15
3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong 21 – 25
4. Tổn thương thần kinh sọ một bên
4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I 11 – 15
4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I 21 – 25
4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tính tỷ lệ % TTCT theo Mục IV. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác, Chương tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác
4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III 11 – 15
4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III 21 – 25
4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III 35
4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV 3 – 5
4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV 11 – 15
4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V 7 – 10
4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V 16 – 20
4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V 31
4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI 5 – 7
4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI 16 – 20
4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII 7 – 10
4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII 16 – 20
4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII 26 – 30
4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Tính tỷ lệ % TTCT theo di chứng Hội chứng Tiền đình (Mục XV.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh, và/hoặc Nghe kém (Mục I.1.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương Tai – Mũi – Họng
4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên 11 – 15
4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên 21
4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên 11 – 15
4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên 21
4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên 11 – 15
4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên 21
4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên 21 – 25
4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên 41
XV. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)
1. Mức độ nhẹ 21 – 25
2. Mức độ vừa 41 – 45
3. Mức độ nặng 61 – 63
4. Mức độ rất nặng 81 – 83
XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ nội tiết

 

Bài viết cùng chủ đề: