Một số thuật ngữ tiếng anh pháp lý trong lĩnh vực lao động thường gặp

Công ty TNHH tư vấn Vilaco là đơn vị chuyên tư vấn các thủ tục Lao động, Đầu tư, Nhập cảnh, tạm trú cho người nước ngoài tại Việt nam. Với 5 năm kinh nghiệm, công ty đã giúp hàng trăm người lao động nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Năm 2019 Quốc hội thông qua Bộ Luật Lao động có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 chính thức thay đổi rất nhiều chính sách liên quan đến người lao động nước ngoài. Với mong muốn để các bạn hành chính nhân sự hiểu thêm về các thuật ngữ tiếng anh pháp lý trong lĩnh vực lao động, dưới đây chuyên viên của chúng tôi sưu tầm được một số thuật ngữ tiếng anh pháp lý trong lĩnh vực lao động thường gặp và chia sẻ đến bạn đọc. Mong bạn đọc đón nhận.

  1. Disciplinary measures: hình thức xử lý kỷ luật lao động
  2. Reprimand: khiển trách
  3. Deferment of pay rise for up 6 months: kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng
  4. Demotion: cách chức
  5. Dismissal: sa thải
  6. Reassignment of another work: chuyển làm công việc khác
  7. Specific job with a duration of less than 12 months: công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
  8. Seasonal work: công việc theo mùa vụ
  9. Seasonal contract: hợp đồng thời vụ
  10. Sexual harassment: quấy rối tình dục
  11. Dangerous epidemic: dịch bệnh truyền nhiễm
  12. Labour coercion: cưỡng bức lao động
  13. Strike: đình công
  14. Labor contract/ employment contract: hợp đồng lao động
  15. Indefinite term labor contract: hợp đồng lao động không xác định thời hạn
  16. Definite term labor contract: hợp đồng lao động xác định thời hạn
  17. Termination labor contract: chấm dứt hợp đồng lao động
  18. (illeagal) unilateral termination of a labour contract: đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động (trái pháp luật)
  19. Extend the labor contract: gia hạn thời hạn lao động
  20. Trade training contract: hợp đồng đào tạo nghề
  21. Labour conciliation: hoà giải lao động
  22. The wholly invalid labor contract: hợp đồng vô hiệu toàn phần
  23. The partially invalid labor contract: hợp đồng lao động vô hiệu từng phần
  24. Probationary contract: hợp đồng thử việc
  25. Labor discipline: kỷ luật lao động
  26. Internal labour regulations: nội quy lao động
  27. Wage payable by reference to products (produced): lương theo sản phẩm
  28. Wage payable by reference to completed pieces of work: lương khoán
  29. Hourly/ weekly/ monthly wage: lương theo giờ/ tuần/ tháng
  30. Statutory pay rate: mức lương cơ sở
  31. Economic reasons: lý do kinh tế
  32. Retructure: thay đổi cơ cấu
  33. Technological change: thay đổi công nghệ
  34. Discrimination in labour: phân biệt đối xử
  35. Reduction of woking capacity: suy giảm khả năng lao động
  36. Temporary suspension of work: tạm đình chỉ công việc
  37. Severance allowance: trợ cấp thôi việc
  38. Prescriptive period for complaining: thời hiệu khiếu nại
  39. Prescriptive period for suing: thời hiệu khởi kiện
  40. The statue of limitation for dealing with breach of labour discipline: thời hiệu xử lý vi phạm kỷ luật